CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 351 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.004644.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Cấp Quận/Huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
107 1.008898.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/Huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
108 1.003040.000.00.00.H38 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp Quận/Huyện Đất đai
109 1.001714.000.00.00.H38 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
110 1.002407.000.00.00.H38 Xét, cấp học bổng chính sách Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
111 1.003702.000.00.00.H38 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
112 1.004438.000.00.00.H38.01 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
113 1.004442.000.00.00.H38 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
114 1.005090.000.00.00.H38 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
115 1.005097.000.00.00.H38 Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
116 1.006390.000.00.00.H38 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
117 1.008724.000.00.00.H38 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
118 1.008725.000.00.00.H38 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
119 1.008950.000.00.00.H38 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
120 1.008951.000.00.00.H38 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo