CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 480 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
421 2.002516.000.00.00.H38 Xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Tư pháp
422 2.002400.000.00.00.H38 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Cấp Quận/huyện Thanh tra
423 1.012374.000.00.00.H38 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Cấp Quận/huyện Nội vụ
424 2.000184.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Quận/huyện Công thương
425 2.002409.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Cấp Quận/huyện Thanh tra
426 3.000250.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
427 2.002668.000.00.00.H38 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
428 1.011350 Thủ tục hỗ trợ cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
429 1.012531.000.00.00.H38 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
430 1.012579.000.00.00.H38 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
431 1.012774.000.00.00.H38 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
432 1.001514.000.00.00.H38 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Quận/huyện Đất đai
433 1.001740.000.00.00.H38 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên Cấp Quận/huyện Đất đai
434 1.002214.000.00.00.H38 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Cấp Quận/huyện Đất đai
435 1.011442.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Đất đai