CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 295 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.001960.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
32 2.002284.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
33 2.002303.000.00.00.H38 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
34 1.000037.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê lâm sản Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
35 1.000071.000.00.00.H38 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
36 1.003347.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
37 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
38 1.003456.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
39 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
40 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
41 1.003605.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
42 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
43 1.004498.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
44 1.007919.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
45 1.011471.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn