CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 139 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.010833.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lao động thương binh & xã hội
32 1.010941.000.00.00.H38 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lao động thương binh & xã hội
33 1.011607.000.00.00.H38 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lao động thương binh & xã hội
34 1.001028.000.00.00.H38 Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nội vụ
35 1.002192.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Y tế
36 1.004036 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giao thông vận tải
37 2.002226.000.00.00.H38 Thông báo thành lập tổ hợp tác Cấp Xã/Phường/Thị trấn Kế hoạch & đầu tư
38 1.011608.000.00.00.H38 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lao động thương binh & xã hội
39 1.00215 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Y tế
40 1.004485.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục & Đào tạo
41 2.000942 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tư pháp
42 1.011609.000.00.00.H38 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lao động thương binh & xã hội
43 2.000355.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lao động thương binh & xã hội
44 1.008901.000.00.00.H38 Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Văn hóa, thể thao và du lịch
45 1.004443.000.00.00.H38 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục & Đào tạo