CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 137 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.009456.000.00.00.H38 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
107 1.004242.000.00.00.H38 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
108 1.009463.000.00.00.H38 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
109 1.002325.000.00.00.H38 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
110 1.002856.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
111 1.000344.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
112 1.002334.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
113 1.001737.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
114 1.004047.000.00.00.H38 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
115 1.002046.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
116 1.002357.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
117 1.001577.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
118 1.004036.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
119 1.004002.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
120 1.001623.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Người Lái