Đăng nhập
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
Đăng ký
Giới thiệu
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Tài liệu hướng dẫn
Văn bản
DỊCH VỤ - ỨNG DỤNG
Tổng hợp kết quả chấm điểm đánh giá TTHC các cơ quan đơn vị
Biểu đồ thực thi thể chế
Tra cứu danh sách hồ sơ ngân sách
Quyết định công bố TTHC
ĐĂNG NHẬP
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
ĐĂNG KÝ
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công một phần:
704
Dịch vụ công toàn trình:
1585
Tổng số dịch vụ công:
2289
Tìm kiếm
Tìm kiếm nâng cao
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh Tế
Sở Du lịch
Sở Công Thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa và Thể thao
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh Tra Tỉnh
UBND Huyện Bát Xát
UBND Huyện Bảo Thắng
UBND Huyện Bảo Yên
UBND Huyện Bắc Hà
UBND Huyện Mường Khương
UBND Huyện Si Ma Cai
UBND Huyện Văn Bàn
UBND Thành Phố Lào Cai
UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
UBND thị xã Sa Pa
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Thị trường Bất động sản
Giám định tư pháp
Hoạt động Xây dựng
Nhà ở và Công sở
Quy hoạch xây dựng kiến trúc
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
Vật liệu xây dựng
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
TTHC còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm thấy
59
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
31
1.010006.000.00.00.H38
Toàn trình
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
32
1.010007.000.00.00.H38
Toàn trình
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
33
1.010009.000.00.00.H38
Toàn trình
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
34
1.007748.000.00.00.H38
Toàn trình
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
35
1.007764.000.00.00.H38
Toàn trình
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
36
1.007766.000.00.00.H38
Toàn trình
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
37
1.007767.000.00.00.H38
Toàn trình
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
38
1.006873.000.00.00.H38
Toàn trình
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
39
1.006876.000.00.00.H38
Toàn trình
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Sở Xây dựng
Nhà ở và Công sở
40
1.009994.000.00.00.H38
Một phần
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ
Sở Xây dựng
Hoạt động Xây dựng
41
1.009995.000.00.00.H38
Một phần
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ
Sở Xây dựng
Hoạt động Xây dựng
42
1.009996.000.00.00.H38
Một phần
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ
Sở Xây dựng
Hoạt động Xây dựng
43
1.009997.000.00.00.H38
Một phần
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ
Sở Xây dựng
Hoạt động Xây dựng
44
1.009998.000.00.00.H38
Toàn trình
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ
Sở Xây dựng
Hoạt động Xây dựng
45
1.009999.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)), trừ nhà ở riêng lẻ
Sở Xây dựng
Hoạt động Xây dựng
Trang đầu
«
1
2
3
4
»
Trang cuối