CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 56 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.011671.000.00.00.H38 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Tài Nguyên Môi Trường Đo đạc, bản đồ và viễn thám
2 1.004237.000.00.00.H38 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khai thác và sử dụng thông tin, tài liệu
3 1.010728.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Môi trường
4 1.004228.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
5 1.010729.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Môi trường
6 1.001039.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
7 1.004481.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
8 1.005408.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
9 1.004688.000.00.00.H38 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
10 2.001814.000.00.00.H38 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
11 1.001007.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
12 1.000824.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
13 1.004122.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
14 1.004135.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
15 2.001738.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước