CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 48 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.005427.000.00.00.H38 Quyết định tiêu huỷ tài sản công Quản lý công sản
17 1.005426.000.00.00.H38 Quyết định thanh lý tài sản công Quản lý công sản
18 1.005428.000.00.00.H38 Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại Quản lý công sản
19 1.005429.000.00.00.H38 Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công Quản lý công sản
20 1.010059.000.00.00.H38 Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất). Quản lý công sản
21 1.005430.000.00.00.H38 Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê Quản lý công sản
22 1.010058.000.00.00.H38 Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất). Quản lý công sản
23 1.005431.000.00.00.H38 Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết Quản lý công sản
24 1.005432.000.00.00.H38 Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc Quản lý công sản
25 1.005433.000.00.00.H38 Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án Quản lý công sản
26 1.006221.000.00.00.H38 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Quản lý công sản
27 1.005434.000.00.00.H38 Mua quyển hóa đơn Quản lý công sản
28 1.005435.000.00.00.H38 Mua hóa đơn lẻ Quản lý công sản
29 1.010060.000.00.00.H38 Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương Tài chính doanh nghiệp
30 1.007623.000.00.00.H38 Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương Tài chính doanh nghiệp