Đăng nhập
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
Đăng ký
Giới thiệu
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Tài liệu hướng dẫn
Văn bản
DỊCH VỤ - ỨNG DỤNG
Tổng hợp kết quả chấm điểm đánh giá TTHC các cơ quan đơn vị
Biểu đồ thực thi thể chế
Tra cứu danh sách hồ sơ ngân sách
Quyết định công bố TTHC
ĐĂNG NHẬP
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
ĐĂNG KÝ
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công một phần:
1551
Dịch vụ công toàn trình:
3692
Tổng số dịch vụ công:
5243
Tìm kiếm
Tìm kiếm nâng cao
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh Tế
Sở Du lịch
Sở Công Thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa và Thể thao
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh Tra Tỉnh
UBND Huyện Bát Xát
UBND Huyện Bảo Thắng
UBND Huyện Bảo Yên
UBND Huyện Bắc Hà
UBND Huyện Mường Khương
UBND Huyện Si Ma Cai
UBND Huyện Văn Bàn
UBND Thành Phố Lào Cai
UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
UBND thị xã Sa Pa
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo vệ thực vật
kiểm lâm
Chăn nuôi
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
Phân bón
Phòng chống thiên tai
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
TTHC còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm thấy
29
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
16
2.001793.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
17
1.004385.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
18
2.001791.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
19
2.001426.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
20
2.001401.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thuỷ nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thuỷ nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
21
1.003870.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thuỷ sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
22
1.007933.000.00.00.H38
Toàn trình
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Phân bón
23
2.001796.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
24
2.001795.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
25
1.003880.000.00.00.H38
Toàn trình
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
26
1.003232.000.00.00.H38
Toàn trình
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
27
1.003211.000.00.00.H38
Toàn trình
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
28
1.003203.000.00.00.H38
Toàn trình
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
29
1.003188.000.00.00.H38
Toàn trình
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
Trang đầu
«
1
2
»
Trang cuối