31 |
1.010814.000.00.00.H38 |
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
32 |
2.000036.000.00.00.H38 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
33 |
1.000459.000.00.00.H38 |
|
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
34 |
2.000839.000.00.00.H38 |
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
35 |
1.000414.000.00.00.H38 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cho thuê lao động |
36 |
1.008360.000.00.00.H38 |
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
37 |
1.010815.000.00.00.H38 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
38 |
1.000091.000.00.00.H38 |
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
39 |
1.000105.000.00.00.H38 |
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
40 |
2.000148.000.00.00.H38 |
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
41 |
2.002342.000.00.00.H38 |
|
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
42 |
1.008365.000.00.00.H38 |
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
43 |
1.010802.000.00.00.H38 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
44 |
1.000362.000.00.00.H38 |
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
45 |
2.002343.000.00.00.H38 |
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |