CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 372 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
286 2.001449.000.00.00.H38 Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Tư pháp
287 2.000141.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
288 1.004221.000.00.00.H38 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
289 1.000655.000.00.00.H38 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tư pháp Giao Dịch Bảo Đảm
290 1.004550.000.00.00.H38 Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai Sở Tư pháp Giao Dịch Bảo Đảm
291 1.002192.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Cấp Quận/huyện Y tế
292 1.001645.000.00.00.H38 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
293 1.002380.000.00.00.H38 Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
294 1.005092.000.00.00.H38 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
295 1.004206.000.00.00.H38 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
296 1.010200.000.00.00.H38 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
297 2.000962.000.00.00.H38 Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
298 2.001761.000.00.00.H38 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
299 2.000976.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
300 2.002165.000.00.00.H38 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Quận/huyện Đất đai