CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2528 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 1.008923.000.00.00.H38 Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) Sở Tư pháp Thừa phát lại
362 1.008926.000.00.00.H38 Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại
363 1.008889.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Sở Tư pháp Trọng Tài Thương Mại
364 1.000614.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật
365 1.009374.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) Sở Thông tin và Truyền thông Báo Chí
366 1.003687.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Sở Thông tin và Truyền thông Bưu chính viễn thông
367 STTTT-QTNB-02 Thủ tục cấp mới tài khoản người dùng dùng chung của tỉnh Sở Thông tin và Truyền thông Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
368 2.001594.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Sở Thông tin và Truyền thông Xuất bản
369 1.003838.000.00.00.H38 Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hóa
370 1.000871.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật Sở Văn hóa và Thể thao Thi đua khen thưởng
371 NB - 02 Xếp hạng di tích cấp tỉnh, cấp bằng xếp hạng di tích cấp tỉnh. Sở Văn hóa và Thể thao Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
372 1.008896.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Sở Văn hóa và Thể thao Thư viện
373 1.012883.000.00.00.H38 Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Nhà ở và Công sở
374 1.009991.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh, gia hạn, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Sở Xây dựng Hoạt động Xây dựng
375 1.011708.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Sở Xây dựng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng