CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2528 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
316 3.000160.000.00.00.H38 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (2894/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
317 1.003695.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
318 1.000081.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
319 1.008409.000.00.00.H38 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) - QĐ 1763/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng chống thiên tai
320 1.011345 Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
321 1.003486.000.00.00.H38 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
322 1.003893.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
323 2-CN Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
324 2-NTM Thu hồi bằng công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống (3115/QĐ-UBND ngày 25/11/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
325 2_BVTV Quyết định công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
326 2_LN Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
327 2_TCCB Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II (3304-QĐ-UBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
328 2_TY Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
329 2-TTrot Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
330 1.011337 Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng trồng chè nguyên liệu chất lượng cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt