CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 153 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
136 1.003046.000.00.00.H38 Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký Sở Tư pháp Giao Dịch Bảo Đảm
137 TTHCNB_02 Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
138 TTHCNB_06 Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng I Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
139 TTHCNB_07 Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng II Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
140 TTHCNB_08 Thủ tục Xét thăng hạng chức danh Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
141 TTHCNB_09 Thủ tục Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
142 2.002036.000.00.00.H38 Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước Sở Tư pháp Quốc tịch
143 TTHCNB_10 Quyết định danh mục Quyết định của Uỷ ban nhân dân, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
144 2.000587.000.00.00.H38 Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
145 TTHCNB_11 Kiểm tra văn bản QPPL, xử lý văn bản QPPL trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
146 TTHCNB_12 Kiểm tra văn bản QPPL, xử lý văn bản QPPL trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
147 2.000954.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
148 TTHCNB_13 Rà soát văn bản QPPL theo thẩm quyền xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL theo thẩm quyền (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
149 TTHCNB_14 Rà soát văn bản QPPL theo thẩm quyền xứ lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL theo thẩm quyền (cấp huyện) Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
150 TTHCNB_15 Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL theo thẩm quyền (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)