CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 7066 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 TTHCNB-TT 20 Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án thiết kế 02 bước công nghệ thông tin) sử dụng kinh phí chi đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với dự án nhóm C (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
62 TTHCNB-TT 21 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
63 TTHCNB-TT 22 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
64 TTHCNB-TT 23 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
65 TTHCNB-TT 24 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
66 TTHCNB-TT 25 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
67 TTHCNB-TT 26 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
68 TTHCNB-TT 27 Thủ tục thẩm định, đánh giá, chấm điểm Chỉ số DTI đối với các cơ quan cấp tỉnh và UBND cấp huyện Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
69 TTHCNB-TT 28 Thủ tục thẩm định, đánh giá, chấm điểm chỉ số DTI đối với các cơ quan thuộc cấp huyện và UBND cấp xã Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
70 2.002311.000.00.00.H38 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Sở Ngoại Vụ Quản lý hoạt động đối ngoại
71 QT_01 Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Sở Sở Ngoại Vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
72 2.002342.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
73 1.005384.000.00.00.H38 Thủ tục thi tuyển công chức Sở Nội vụ Công Chức Viên Chức
74 1.009467.000.00.00.H38 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Nội vụ Lao động
75 2.002105.000.00.00.H38 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Lao động ngoài nước