CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2473 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
901 1.009972.000.00.00.H38 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
902 2.000196.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Sở Công Thương Công nghiệp
903 2.000229.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Công nghiệp
904 2.001249.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương Sở Công Thương Công nghiệp
905 2.001300.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Thủy điện
906 2.000674.000.00.00.H38 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Sở Công Thương Thương mại
907 2.001474.000.00.00.H38 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Sở Công Thương Thương mại
908 1.003742.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Sở Du lịch Du lịch
909 1.005008.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân và Cơ sở giáo dục khác
910 2.002383.000.00.00.H38 Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong Y tế Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử
911 2.002053.000.00.00.H38 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
912 1.009647.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
913 1.005169.000.00.00.H38 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
914 2.000368.000.00.00.H38 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
915 2.001061.000.00.00.H38 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ