CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2971 2.002478.000.00.00.H38 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
2972 2.001991.000.00.00.H38 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
2973 1.009647.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
2974 1.005176.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Sở Tài chính Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2975 1.007931.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường Phân bón
2976 1.012757.000.00.00.H38 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
2977 1.012688.000.00.00.H38 Quyết định giao rừng cho tổ chức (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm lâm
2978 1.003695.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
2979 1.000055.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (75/QĐ-UBND ngày 12/01/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2980 1.000084.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2981 1.012687.000.00.00.H38 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2982 1.008410.000.00.00.H38 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Phòng chống thiên tai
2983 1.003921.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
2984 1.011.339 1.011.339 Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
2985 1.004493.000.00.00.H38 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật