CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 420 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.003347.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
62 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
63 1.003456.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
64 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
65 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
66 1.003605.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
67 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
68 1.004498.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
69 1.007919.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
70 1.011471.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
71 2.001823.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
72 3.000154.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
73 3.000175.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
74 1.001055.000.00.00.H38 Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Quận/huyện Nội vụ
75 1.001228.000.00.00.H38 Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Quận/huyện Nội vụ