CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 137 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.002235.000.00.00.H38 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
107 1.002146.000.00.00.H38 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa
108 1.012419.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y tế Khám, chữa bệnh
109 1.002118.000.00.00.H38 Khám giám định tổng hợp Sở Y tế Giám định y khoa
110 1.012262.000.00.00.H38 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Sở Y tế Khám, chữa bệnh
111 1.012295.000.00.00.H38 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch (thực hiện tại cơ sở giáo dục) Sở Y tế Khám, chữa bệnh
112 1.006431.000.00.00.H38 Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế dự phòng
113 1.003613.000.00.00.H38 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
114 1.012294.000.00.00.H38 Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh (thực hiện tại cơ sở giáo dục) Sở Y tế Khám, chữa bệnh
115 1.003055.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
116 1.003064.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
117 2.000655.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế Khám, chữa bệnh
118 1.003073.000.00.00.H38 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
119 1.001386.000.00.00.H38 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng Sở Y tế Khám, chữa bệnh
120 1.003580.000.00.00.H38 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II Sở Y tế Khám, chữa bệnh