CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 110 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.012001.000.00.00.H38 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
77 1.011647.000.00.00.H38 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (QĐ 1694/QĐ-UBND ngày 13/7/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
78 1.012075.000.00.00.H38 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước ( 3055/QĐ-UBND ngày 30/11/2023) - Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
79 1.011475.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
80 2.001401.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thuỷ nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thuỷ nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
81 1.012003.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
82 1.011477.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
83 1.007931.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phân bón
84 1.007916.000.00.00.H38 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế - Quy trình 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
85 1.007918.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) - 457/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
86 1.011999.000.00.00.H38 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
87 1.011478.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
88 1.007932.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phân bón
89 1.007917.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế - Quy trình 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
90 1.003870.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thuỷ sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi