CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 287 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 2.001823.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
47 3.000154.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
48 3.000175.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
49 1.001228.000.00.00.H38 Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nội vụ
50 1.001212.000.00.00.H38 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nội vụ
51 1.009333.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nội vụ
52 1.009335.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nội vụ
53 1.011262.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nội vụ
54 1.006344.000.00.00.H38 Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài chính
55 1.006218.000.00.00.H38 Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài chính
56 1.006220.000.00.00.H38 Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài chính
57 1.002969.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài nguyên & môi trường
58 1.002973.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài nguyên & môi trường
59 1.003572.000.00.00.H38 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài nguyên & môi trường
60 1.010724.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy phép môi trường Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tài nguyên & môi trường