CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 30 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.002969.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
2 1.002973.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
3 1.003572.000.00.00.H38 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
4 2.000395.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
5 1.010736.000.00.00.H38 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
6 1.001662.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
7 2.000381.000.00.00.H38 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
8 1.010726.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
9 1.010724.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
10 1.010725.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
11 1.003877.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
12 1.010723.000.00.00.H38 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
13 1.002255.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
14 1.003572.000.00.00.H38 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
15 1.004193.000.00.00.H38 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường