CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 53 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.000777.000.00.00.H38 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
32 2.002303.000.00.00.H38 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
33 1.010803.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
34 2.001960.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
35 2.002284.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
36 2.002308.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
37 2.000294.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
38 1.010819.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
39 1.011548.000.00.00.H38 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
40 1.010816.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
41 1.010832.000.00.00.H38 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
42 1.011550.000.00.00.H38 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
43 2.000291.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
44 1.010814.000.00.00.H38 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
45 1.010810.000.00.00.H38 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội