CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 611 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
496 1.004515.000.00.00.H38 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Giáo dục & Đào tạo
497 2.000942.000.00.00.H38 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Tư pháp
498 1.008391 Thủ tục Xác nhận người sử dụng đất thuộc diện người có công với cách mạng và được hưởng chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Lao động thương binh & xã hội
499 1.005203.000.00.00.H38 Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện Nội vụ
500 1.006220.000.00.00.H38 Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu Tài chính
501 1.010731.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường (Thành Phố) Tài nguyên & môi trường
502 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
503 1.010092.000.00.00.H38 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
504 2.000992.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Tư pháp
505 1.004946.000.00.00.H38 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Lao động thương binh & xã hội
506 2.001627.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
507 1.004901.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Kế hoạch & đầu tư
508 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
509 1.003605.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
510 1.005106.000.00.00.H38 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục & Đào tạo