CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 312 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 TY_7 Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
122 1.011339 820/QĐ-UBND (Đặc thù) ngày 27/03/2025: Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủ tục hành chính đặc thù
123 1.012832.000.00.00.H38 1174/QĐ-UBND ngày 17/04/2025: Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
124 1.012762.000.00.00.H38 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
125 1.004446.000.00.00.H38 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
126 2.001787.000.00.00.H38 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
127 1.004228.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
128 TCCB_8 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên Chẩn đoán bệnh động vật hạng II (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
129 1.011348 820/QĐ-UBND (Đặc thù) ngày 27/03/2025: Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủ tục hành chính đặc thù
130 1.004367.000.00.00.H38 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
131 2.001783.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
132 1.008675.000.00.00.H38 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
133 1.000824.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
134 1.004223.000.00.00.H38 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
135 TCCB_9 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)