Đăng nhập
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
Đăng ký
Giới thiệu
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Tài liệu hướng dẫn
Văn bản
DỊCH VỤ - ỨNG DỤNG
Tổng hợp kết quả chấm điểm đánh giá TTHC các cơ quan đơn vị
Biểu đồ thực thi thể chế
Tra cứu danh sách hồ sơ ngân sách
Quyết định công bố TTHC
ĐĂNG NHẬP
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
ĐĂNG KÝ
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công một phần:
1750
Dịch vụ công toàn trình:
857
Tổng số dịch vụ công:
2607
Tìm kiếm
Tìm kiếm nâng cao
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Quản lý Khu kinh Tế
Công an Tỉnh
Sở Công Thương
Sở Dân tộc và Tôn giáo
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Sở Nội vụ
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh Tra Tỉnh
UBND Huyện Bát Xát
UBND Huyện Bảo Thắng
UBND Huyện Bảo Yên
UBND Huyện Bắc Hà
UBND Huyện Mường Khương
UBND Huyện Si Ma Cai
UBND Huyện Văn Bàn
UBND Thành Phố Lào Cai
UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
UBND thị xã Sa Pa
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Giảm nghèo
Đất đai
Bảo vệ thực vật
kiểm lâm
Chăn nuôi
Giao Dịch Bảo Đảm
Khai thác và sử dụng thông tin, tài liệu
Khoáng sản
Khí tượng Thủy văn & Biến đổi Khí hậu
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
Môi trường
Phòng chống thiên tai
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Thú y
Thủ tục hành chính đặc thù
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Tài nguyên nước
Đo đạc, bản đồ và viễn thám
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
TTHC còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm thấy
312
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Thao tác
151
1.010726.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010726)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Môi trường
152
1.010736.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Môi trường
153
1.003232.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
154
1.003347.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
155
1.003440.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
156
1.003446.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
157
1.003456.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
158
1.003459.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
159
1.003471.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
160
1.003870.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
161
1.004427.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
162
2.001401.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
163
2.001621.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
164
2.001804.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thủy lợi
165
1.001740.000.00.00.H38
Một phần
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
Trang đầu
«
8
9
10
11
12
13
14
»
Trang cuối