16 |
2.000134.000.00.00.H38 |
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
17 |
1.000479.000.00.00.H38 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cho thuê lao động |
18 |
2.001949.000.00.00.H38 |
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
19 |
1.001257.000.00.00.H38 |
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
20 |
2.000032.000.00.00.H38 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
21 |
1.000401.000.00.00.H38 |
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
22 |
1.001823.000.00.00.H38 |
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
23 |
2.000192.000.00.00.H38 |
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
24 |
1.000436.000.00.00.H38 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cho thuê lao động |
25 |
1.010814.000.00.00.H38 |
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
26 |
2.000036.000.00.00.H38 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
27 |
1.000459.000.00.00.H38 |
|
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
28 |
2.000839.000.00.00.H38 |
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
29 |
1.000414.000.00.00.H38 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cho thuê lao động |
30 |
1.008360.000.00.00.H38 |
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |