CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2290 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
2191 2.000615.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Công thương
2192 1.008725.000.00.00.H38 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Đất đai
2193 1.008724.000.00.00.H38 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Đất đai
2194 2.002482.000.00.00.H38 iếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Đất đai
2195 2.000950.000.00.00.H38 , Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Cấp Quận/huyện Tư pháp
2196 2.000927.000.00.00.H38, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Tư pháp
2197 2.000942.000.00.00.H38 cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Cấp Quận/huyện Tư pháp
2198 1.000655.000.00.00.H38, Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến bảo quản nông sản Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
2199 1.001120.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
2200 1.001991.000.00.00.H38 Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
2201 2.001643.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
2202 1.010058.000.00.00.H38 Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
2203 1.010059.000.00.00.H38 Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, CMĐ sử dụng đất, cấp GCN khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
2204 1.008682.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Tài Nguyên Môi Trường Môi trường
2205 1.011516.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác sử dụng nước Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước