CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 39 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.003691.000.00.00.H38 Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Giám định y khoa
2 1.003262.000.00.00.H38 Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh Khám, chữa bệnh
3 1.003481.000.00.00.H38 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng Y tế dự phòng
4 1.004607.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Y tế dự phòng
5 2.000997.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng Y tế dự phòng
6 1.001908.000.00.00.H38 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược Dược- Mỹ phẩm
7 1.003662.000.00.00.H38 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Giám định y khoa
8 1.003468.000.00.00.H38 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng Y tế dự phòng
9 2.000993.000.00.00.H38 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải Y tế dự phòng
10 1.003628.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám, chữa bệnh
11 1.004568.000.00.00.H38 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế dự phòng
12 1.004612.000.00.00.H38 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng Y tế dự phòng
13 2.000981.000.00.00.H38 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa Y tế dự phòng
14 1.004541.000.00.00.H38 Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế dự phòng
15 1.004606.000.00.00.H38 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý Y tế dự phòng