Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
UBND các xã, thị trấn |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Giáo dục & Đào tạo |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Trách nhiệm |
Trình tự |
Biểu mẫu |
Thời gian |
||
Bộ phận 1 cửa UBND huyện |
|
|
0,5 ngày làm việc |
||
Bộ phận 1 cửa UBND huyện |
|
|
|||
Lãnh đạo PGD&ĐT |
|
|
0,5 ngày làm việc |
||
Chuyên viên phụ trách |
|
|
31 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo PGD&ĐT |
|
|
1,5 ngày làm việc |
||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
1,5 ngày làm việc |
||
Bộ phận 1 của UBND huyện |
|
|
Không tính thời gian |
||
Tổ chuyên môn, nghiệp vụ (CB phụ trách) |
|
|
2 năm tại phòng GD&ĐT rồi chuyển về kho lưu trữ theo quy định |
- Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ kèm theo các biểu thống kê; - Biên bản tự kiểm tra phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ. Số lượng hồ sơ 1 bộ
File mẫu:
Xã, thị trấn tự kiểm tra, rà soát các tiêu chuẩn đảm bảo xã, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.