Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Phòng TN&MT |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Tài nguyên & môi trường |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
BM01.QT01/TTHC – Giấy biên nhận |
B3 |
Chánh văn phòng xem xét hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Chánh văn phòng |
Giờ hành chính |
BM02.QT01/TTHC – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định chuyên môn - Thẩm định về pháp lý - Phối hợp các cơ quan liên quan nếu cần Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo. Lập tờ trình thẩm định trình lãnh đạo Phòng Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì chuyển lại bước 1 |
Chuyên viên Phòng |
13 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu cần) |
B5 |
Báo cáo lãnh đạo Phòng phê duyệt. Kiểm tra nội dung tờ trình thẩm định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND xem xét. |
Chuyên viên Phòng |
01 ngày |
|
B6 |
Kiểm tra, xem xét nội dung tờ trình: - Nếu đồng ý: Ký vào GCNQSD đất và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng dấu để chuyển lại cho công dân |
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận GCNQSD đất và vào sổ |
Chuyên viên phòng |
Giờ hành chính |
|
B8 |
Trả lại kết quả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
B9 |
Thống kê và theo dõi |
Chuyên viên phòng |
Giờ hành chính |
BM03.QT01/TTHC – Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc BM04.QT01/TTHC Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; 2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; 3. Bản sao Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có thể hiện thời hạn hoặc điều chỉnh thời hạn thực hiện dự án phù hợp thời gian xin gia hạn sử dụng đất đối với trường hợp sử dụng đất của tổ chức, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; 4. Chứng từ đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính (nếu có). Số lượng hồ sơ 01 bộ
File mẫu:
Không